Sửa trang

Dây curoa bản L

Ngày đăng  02/08/2025

Dây curoa bản L – Bước răng 9,525mm: Giải pháp truyền động chính xác và bền bỉ

Dây curoa L là loại dây đai định thời chuyên dụng, sở hữu cấu trúc răng cưa với bước răng tiêu chuẩn 9,525mm. Sản phẩm được chế tạo từ vật liệu cao cấp như polyurethane hoặc cao su tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ, đảm bảo khả năng chống mài mòn vượt trội và tuổi thọ vận hành lâu dài.

  • Lõi chịu lực được gia cường bằng sợi thép, sợi thủy tinh hoặc Kevlar, giúp tăng cường độ bền kéo và duy trì sự ổn định kích thước trong suốt quá trình sử dụng.
  • Thiết kế răng cưa đồng nhất giúp truyền động chính xác, giảm thiểu độ trượt và đảm bảo hiệu suất truyền động tối ưu.
  • Dây curoa răng L có thể sử dụng ở dạng dây hở hoặc nối thành vòng tròn vô tận, linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Khả năng chống hóa chất, chịu nhiệt và chống lão hóa tốt, phù hợp với môi trường làm việc khắc nghiệt.

Ứng dụng của dây curoa L

  • Bộ truyền động thu nhỏ trong các thiết bị điện tử và tự động hóa.
  • Cơ cấu định vị, phân loại yêu cầu độ chính xác cao trong dây chuyền sản xuất.
  • Máy cầm tay nhỏ, thiết bị y tế và các hệ thống truyền động miniaturized.
  • Bộ truyền động hiệu suất cao trong máy xây dựng, máy chế biến gỗ và các ngành công nghiệp nặng.

Bảng thông số kỹ thuật dây curoa L

Thông sốGiá trị
Bước răng (Pitch)9,525 mm
Chiều rộng dây (Width)6.35mm, 9.53mm, 12.7mm, 19.05mm, 25.4mm (tùy chọn)
Vật liệu dâyPolyurethane hoặc cao su tổng hợp
Lõi chịu lựcSợi thép, sợi thủy tinh, Kevlar
Nhiệt độ làm việc-30°C đến +80°C
Kiểu dâyDây hở hoặc dây vòng vô tận
Khả năng chống mài mònRất tốt

Dây curoa L là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống truyền động yêu cầu độ chính xác, độ bền và hiệu suất cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong công nghiệp hiện đại.

Thông số kỹ thuật chi tiết dây curoa L

    Thông sốGiá trịĐơn vị
    Dạng răngHình thang-
    Bước răng (Pitch)9,525mm
    Chiều rộng mặt trên răng3,2mm
    Chiều cao răng1,9mm
    Tổng độ dày dây3,6mm
    Phạm vi nhiệt độ làm việc-20 đến +80°C

    Đặc điểm nổi bật của dây curoa L

    • Khả năng truyền tải công suất lớn, đảm bảo hiệu suất vận hành ổn định và tuổi thọ vượt trội.
    • Chịu được tác động của dầu, nhiên liệu, benzol, tia UV và ozon, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khắc nghiệt.
    • Khả năng chống mài mòn cao, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.
    • Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng từ -20°C đến +80°C, đáp ứng đa dạng ứng dụng công nghiệp.
    • Bảo trì miễn phí, dễ dàng lắp đặt và thay thế khi cần thiết.
    • Bề mặt dây curoa L có thể được phủ thêm lớp nylon màu xanh hoặc cao su theo yêu cầu kỹ thuật, tăng khả năng chống mài mòn và độ bền cơ học.

    Ứng dụng của dây curoa L

    • Truyền động trong các hệ thống cơ khí chính xác, máy móc công nghiệp, thiết bị tự động hóa.
    • Phù hợp với các môi trường yêu cầu độ bền cao, chịu dầu và hóa chất.
    • Được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất, chế biến, đóng gói và các dây chuyền lắp ráp tự động.

    Lợi ích khi sử dụng dây curoa L

    • Tối ưu hóa hiệu suất truyền động, giảm thiểu tiêu hao năng lượng.
    • Kéo dài tuổi thọ thiết bị, giảm thời gian dừng máy do sự cố dây curoa.
    • Đáp ứng linh hoạt các yêu cầu kỹ thuật nhờ khả năng tùy biến lớp phủ bề mặt.

Dây curoa L là loại dây đai răng được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống truyền động công nghiệp, máy móc tự động hóa, thiết bị cơ khí chính xác nhờ khả năng truyền tải lực ổn định, chống trượt và tuổi thọ cao. Việc lựa chọn đúng kích thước dây curoa L giúp đảm bảo hiệu suất vận hành tối ưu, giảm thiểu hao mòn và tăng độ bền cho thiết bị.

Đặc điểm nổi bật của dây curoa L

  • Thiết kế răng dạng hình thang, đảm bảo truyền động chính xác, giảm thiểu trượt.
  • Chất liệu cao su tổng hợp kết hợp sợi gia cường, tăng khả năng chịu lực kéo và chịu mài mòn.
  • Đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều loại máy móc và ứng dụng khác nhau.
  • Dễ dàng thay thế, lắp đặt và bảo trì.
  • Khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Bảng kích thước dây curoa L thông dụng

Mã sản phẩmSố răngChu vi (mm)Mã sản phẩmSố răngChu vi (mm)
Dây curoa 98-L26247,65Dây curoa 337-L90857,25
Dây curoa 124-L33419,33Dây curoa 345-L92876,30
Dây curoa 130-L35333,38Dây curoa 352-L94895,35
Dây curoa 135-L36342,90Dây curoa 360-L96914,40
Dây curoa 143-L38361,95Dây curoa 382-L102971,55
Dây curoa 150-L40381,00Dây curoa 390-L104990,60
Dây curoa 154-L41390,53Dây curoa 397-L1061 009,65
Dây curoa 158-L42400,05Dây curoa 405-L1081 028,70
Dây curoa 165-L44419,10Dây curoa 412-L1101 047,75
Dây curoa 169-L45428,63Dây curoa 420-L1121 066,80
Dây curoa 173-L46438,15Dây curoa 435-L1161 104,90
Dây curoa 177-L47447,68Dây curoa 450-L1201 143,00
Dây curoa 180-L48457,20Dây curoa 465-L1241 181,10
Dây curoa 187-L50476,25Dây curoa 480-L1281 219,20
Dây curoa 191-L51485,78Dây curoa 510-L1361 295,40
Dây curoa 195-L52495,30Dây curoa 540-L1441 371,60
Dây curoa 203-L54514,35Dây curoa 574-L1531 457,33
Dây curoa 210-L56533,40Dây curoa 600-L1601 524,00
Dây curoa 214-L57542,93Dây curoa 630-L1681 600,20
Dây curoa 217-L58552,45Dây curoa 660-L1761 676,40
Dây curoa 225-L60571,50Dây curoa 697-L1861 771,65
Dây curoa 232-L62590,55Dây curoa 701-L1871 781,30
Dây curoa 240-L64609,60Dây curoa 720-L1921 828,80
Dây curoa 244-L65619,13Dây curoa 728-L1941 847,85
Dây curoa 255-L68647,70Dây curoa 731-L1951 857,38
Dây curoa 258-L69655,32Dây curoa 765-L2041 943,10
Dây curoa 263-L70666,75Dây curoa 817-L2182 076,45
Dây curoa 265-L71676,28Dây curoa 840-L2242 133,60
Dây curoa 270-L72685,80Dây curoa 855-L2282 171,70
Dây curoa 277-L74704,85Dây curoa 863-L2302 190,75
Dây curoa 285-L76723,90Dây curoa 870-L2322 209,80
Dây curoa 300-L80762,00Dây curoa 900-L2402 286,00
Dây curoa 304-L81771,53Dây curoa 915-L2442 324,10
Dây curoa 315-L84800,10Dây curoa 934-L2492 371,73
Dây curoa 320-L85809,63Dây curoa 980-L2612 489,20
Dây curoa 322-L86819,15Dây curoa 1028-L2742 609,85
Dây curoa 330-L88838,20Dây curoa 1148-L3062 914,65
Dây curoa 334-L89847,73Dây curoa 1192-L3183 028,95

Thông số kỹ thuật dây curoa L

Thông sốGiá trị
Bước răng (Pitch)4.762 mm (0.1875 inch)
Chiều rộng phổ biến9.5 mm, 12.7 mm, 19.1 mm, 25.4 mm
Chất liệuCao su tổng hợp, sợi thủy tinh gia cường
Nhiệt độ làm việc-30°C đến 80°C
Ứng dụngTruyền động máy công nghiệp, máy CNC, thiết bị tự động hóa

Lưu ý khi lựa chọn dây curoa L

  • Xác định chính xác mã sản phẩm, số răng và chu vi phù hợp với thiết bị.
  • Chọn chiều rộng dây curoa L phù hợp với tải trọng và điều kiện làm việc.
  • Kiểm tra chất liệu và khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn của dây.
  • Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất truyền động.

Từ khóa liên quan: dây curoa L, dây đai răng L, kích thước dây curoa L, thông số dây curoa L, bảng mã dây curoa L.

CHIA SẺ KINH NGHIỆM
Kho thư viện video của chúng tôi sẽ là la bàn giúp bạn chọn đúng loại, tối ưu hiệu suất và tiết kiệm chi phí ngay lập tức!
Chỉnh sửa
Chỉnh sửa
Chỉnh sửa
Chỉnh sửa
HÌNH ẢNH KHÁCH NHẬN HÀNG
Phản hồi của khách hàng là động lực để chúng tôi tiếp tục sứ mệnh cung cấp sản phẩm chất lượng tới khách hàng
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
Xem Ảnh Lớn
KHÁCH HÀNG
HƠN 90% KHÁCH HÀNG HÀI LÒNG
khách hàng đối tác
Cám ơn quý khách hàng và đối tác đã tin tưởng và đồng hành với chúng tôi
CÔNG TY DÂY CUROA THIÊN TRƯỜNG- LUÔN ĐỒNG HÀNH CÙNG THÀNH CÔNG CỦA BẠN