Dây curoa răng S5M được thiết kế với hai loại vật liệu chính, mỗi loại mang lại các đặc tính kỹ thuật ưu việt, đáp ứng yêu cầu truyền động chính xác và bền bỉ trong các hệ thống cơ khí hiện đại.
| Thông số | Giá trị | Đơn vị | Chất liệu |
|---|---|---|---|
| Bước răng (Pitch) | 5 | mm | Cao su/PU |
| Chiều rộng tiêu chuẩn | 9, 15, 25, 30 | mm | Cao su/PU |
| Nhiệt độ làm việc | -20 đến +100 | °C | Cao su/PU |
| Lõi chịu lực | Sợi thủy tinh, thép, nylon | - | Cao su/PU |
| Khả năng chống dầu | Cao | - | Cao su/PU |
| Khả năng chống mài mòn | Rất tốt | - | Cao su/PU |
| Kiểu đai | Vô tận, vô tận liền mạch, đai mở | - | PU |
Dây curoa răng S5M là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống truyền động yêu cầu độ chính xác cao, độ bền vượt trội và khả năng thích ứng với nhiều điều kiện làm việc khác nhau.
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Bước răng (Pitch) | 5 mm |
| Chiều rộng tiêu chuẩn | 9 mm, 15 mm, 25 mm |
| Vật liệu | Cao su tổng hợp, sợi gia cường |
| Nhiệt độ làm việc | -20°C đến +80°C |
| Khả năng chịu tải | Lên đến 2000 N (tùy kích thước) |
| Độ bền kéo | ≥ 100 MPa |
| Ứng dụng | Truyền động đồng bộ, máy CNC, máy in 3D, thiết bị tự động hóa |
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Bước răng (Pitch) | 5 mm |
| Vật liệu dây | Polyurethane |
| Lõi chịu lực | Sợi aramid |
| Độ bền kéo | Cao (theo tiêu chuẩn sợi aramid) |
| Khả năng chống mài mòn | Rất tốt |
| Khả năng chống dầu & hóa chất | Xuất sắc |
| Dải nhiệt độ làm việc | 0°C ~ 80°C |
| Khả năng uốn cong | Phù hợp ròng rọc đường kính nhỏ |