Dây Đai Răng PU Lõi Thép AT5 AT10 AT20
Dây đai răng PU lõi thép AT5 AT10 AT20
Có 2 loại đai định thời lõi thép AT5 AT10 AT20 PU chính trên thị trường dựa trên kết nối và cung cấp: đai PU lõi thép liền mạch và đai hở PU OPEN.
Kho dây curoa PU lõi thép
Quý khách hàng muốn tìm dây PU AT5, AT10, AT20 các thương hiệu (Megadyne, Gates, Sundt...)
Đai PU lõi thép liên thông
Loại này đã được sản xuất và cắt thành các kích thước cụ thể có sẵn và người dùng chỉ cần chọn kích thước phù hợp với ứng dụng của mình.
Loại sợi này thường được làm từ những sợi dài được buộc chặt vào nhau, tạo nên sản phẩm liền mạch và bền bỉ.
Tuy nhiên, do sản xuất và cắt theo kích thước cố định nên loại này có giá thành cao hơn và không linh hoạt khi yêu cầu độ dài dây không có trong danh sách kích thước sẵn có.
Dây đai PU OPEN lõi thép
Loại này được bán theo mét và người dùng có thể mua một đoạn dây có độ dài theo yêu cầu. Dây sau đó có thể được cắt và kết nối lại theo yêu cầu ứng dụng cụ thể. Loại này linh hoạt hơn để phù hợp với các kích thước không chuẩn và thường có giá thành thấp hơn so với các loại dây kéo dài có bán trên thị trường.
Việc lựa chọn giữa hai loại sẽ tùy thuộc vào yêu cầu ứng dụng cụ thể của bạn, bao gồm kích thước, chi phí và tính linh hoạt tùy chỉnh.
Chiều dài: Mỗi cuộn dài 100m, cắt theo yêu cầu riêng của khách hàng
Dây curoa OPEN PU lõi thép
Đai PU lõi thép có những đặc điểm và ứng dụng quan trọng sau:
Độ bền cao và độ bền kéo cao: Dây đai định thời này được làm từ nhựa PU (Polyurethane) kết hợp với lõi bên trong bằng sợi thép, giúp dây có khả năng chịu được lực kéo cao và độ bền cao. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu tải đáng kể.
Công suất truyền ổn định: Với các răng cưa (răng cơ học) và khả năng chịu lực nên dây đai này sẽ không bị trượt hoặc lệch khỏi bề mặt puly (bánh răng truyền động) trong quá trình hoạt động. Điều này cho phép truyền ổn định và chính xác.
Chịu nhiệt, dầu, mài mòn và chống tĩnh điện: Chất liệu PU có khả năng chịu nhiệt, chịu dầu tốt cũng như chống mài mòn. Ngoài ra, đặc tính chống tĩnh điện cũng là một tài sản quan trọng trong môi trường đòi hỏi độ chính xác và an toàn.
Các ứng dụng khác nhau: Đai định thời PU lõi thép thường được sử dụng trong các môi trường đòi hỏi độ sạch và độ chính xác cao như nhà máy thực phẩm, bánh kẹo, máy in, máy photocopy, nhà máy gốm sứ và các ngành công nghiệp khác.
Tra mã dây curoa AT5 |
||
---|---|---|
Mã hàng |
Số răng |
Chu vi (mm) |
Dây curoa AT5-220 |
44 |
220mm |
Dây curoa AT5-300 |
60 |
300mm |
Dây curoa AT5-305 |
61 |
305mm |
Dây curoa AT5-340 |
68 |
340mm |
Dây curoa AT5-390 |
78 |
390mm |
Dây curoa AT5-420 |
84 |
420mm |
Dây curoa AT5-455 |
91 |
455mm |
Dây curoa AT5-545 |
109 |
545mm |
Dây curoa AT5-600 |
120 |
600mm |
Dây curoa AT5-630 |
126 |
630mm |
Dây curoa AT5-660 |
132 |
660mm |
Dây curoa AT5-690 |
138 |
690mm |
Dây curoa AT5-750 |
150 |
750mm |
Dây curoa AT5-825 |
165 |
825mm |
Dây curoa AT5-975 |
195 |
975mm |
Dây curoa AT5-1125 |
225 |
1125mm |
Dây curoa AT5-1520 |
304 |
1520mm |
Tra mã dây curoa AT10 |
||
---|---|---|
Mã sản phẩm |
Số răng |
Chu vi (mm) |
Dây curoa AT10-500 |
50 |
500mm |
Dây curoa AT10-560 |
56 |
560mm |
Dây curoa AT10-580 |
58 |
580mm |
Dây curoa AT10-660 |
66 |
660mm |
Dây curoa AT10-730 |
73 |
730mm |
Dây curoa AT10-840 |
84 |
840mm |
Dây curoa AT10-920 |
92 |
920mm |
Dây curoa AT10-960 |
96 |
960mm |
Dây curoa AT10-1010 |
101 |
1010mm |
Dây curoa AT10-1150 |
115 |
1150mm |
Dây curoa AT10-1210 |
121 |
1210mm |
Dây curoa AT10-1240 |
124 |
1240mm |
Dây curoa AT10-1250 |
125 |
1250mm |
Dây curoa AT10-1280 |
128 |
1280mm |
Dây curoa AT10-1320 |
132 |
1320mm |
Dây curoa AT10-1500 |
150 |
1500mm |
Dây curoa AT10-1610 |
161 |
1610mm |
Dây curoa AT10-1800 |
180 |
1800mm |
Dây curoa AT10-1940 |
194 |
1940mm |
Dây curoa AT10-2000 |
200 |
2000mm |
Dây curoa AT10-2250 |
225 |
2250mm |
Dây curoa AT10-2400 |
240 |
2400mm |
Dây curoa AT10-2590 |
259 |
2590mm |
Dây curoa AT10-2880 |
288 |
2880mm |
Dây curoa AT10-3080 |
308 |
3080mm |
Dây curoa AT10-3150 |
315 |
3150mm |
Dây curoa AT10-3340 |
334 |
3340mm |
Dây curoa AT10-4030 |
403 |
4030mm |
Tra mã dây curoa AT20 |
||
---|---|---|
Mã sản phẩm |
Số răng |
Chu vi (mm) |
Dây curoa AT20-1000 |
50 |
1000mm |
Dây curoa AT20-1100 |
55 |
1100mm |
Dây curoa AT20-1700 |
85 |
1700mm |
Dây curoa AT20-1900 |
95 |
1900mm |
Dây curoa AT20-2360 |
118 |
2360mm |
Quý khách vui lòng liên hệ để được tư vấn và báo giá!
Dây Curoa Gates Polyflex 5M, 7M, 11M: Tìm Hiểu Chi Tiết, Thông Số Kỹ Thuật và Ứng Dụng
daycuroabangtai
15-08-2024
Dây Curoa Gates Hai Mặt Răng D5M, D8M, D14M: Thông Số, Ứng Dụng và Lợi Ích
daycuroabangtai
23-07-2024
Thông số của Dây Curoa răng GT và MGT: Cách chọn mua dây răng hãng GATE
daycuroabangtai
23-07-2024